Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Đak Nông chuyển tới
Sở Giáo dục và Đào tạo Đak Nông đã gửi tới Chương trình Hỗ trợ giáo viên nghèo vùng sâu, vùng xa danh sách các giáo viên đề nghị được hỗ trợ.
Stt | Họ và tên | Năm sinh | Nơi công tác | Hoàn cảnh khó khăn |
Huyện Đak GLong | ||||
1 | Nguyễn Xuân Chung | 1979 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
2 | La Minh Tuấn | 1979 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
3 | Hoàng Nguyễn Cầm | 1978 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
4 | Hứa Văn Công | 1978 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
5 | Sầm Thị Dung | 1978 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
6 | Đòa Hoa Mơ | 1980 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
7 | Lâm Văn Hà | 1976 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
8 | Thái Mai Tịnh | 1981 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
9 | Nguyễn Quang Hoà | 1982 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
10 | Nguyễn Hoàng Linh | 1976 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
11 | Đặng Thị Sâm | 1978 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
12 | Phạm Thị Thu Hiền | 1981 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
13 | Phan Lễ Thu | 1984 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
14 | Hà Đình Diên | 1976 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
15 | Bùi Ngọc Tân | 1974 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
16 | Nguyễn Ngọc Nam | 1983 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
17 | Nguyễn Thế Tộ | 1977 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
18 | Đinh Ngọc Chinh | 1979 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
19 | Nông Thị Hường | 1981 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
20 | Đỗ Ngọc Khánh | 1978 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
21 | Lê Lương nhiên | 1977 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
22 | Nông Văn Quý | 1982 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
23 | Thái Thị Cúc | 1984 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
24 | Nguyễn Thị Hiền | 1981 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
25 | Phạm Ngọc Ánh | 1981 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
26 | Nguyễn Ngọc Quang | 1982 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
27 | Nguyễn Thị Hữu | 1980 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
28 | Nguyễn Văn Quý | 1984 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
29 | Lò Văn Tế | 1975 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
30 | Hoàng Thị Thu Trang | 1983 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
31 | Trần Thị Tỷ | 1984 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
32 | Nguyễn Thị Thân | 1978 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
33 | Vũ Thị Duyên | 1981 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
34 | Vũ Thị Tám | 1979 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
35 | Nguyễn Thị Bình | 1983 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
36 | Nguyễn Thúy Anh Linh | 1984 | Gv Thác 12, xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
37 | Phạm Thị Đào | 1982 | Gv Thác 12 xã Quảng Sơn | Hoàn cảnh khó khăn, công tác ở vùng 3 |
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK R’LẤP | ||||
38 | Nguyễn Thị Tuyền | 1952 | Gv Trường TH Phan Chu Trinh | Gia đình hoàn cảnh khó khăn, vùng sâu |
39 | Phạm Minh Tuấn | 1957 | Gv TH Lê Lợi | Gia đình hoàn cảnh khó khăn, vùng sâu |
40 | Trịnh Thị Vân | 1978 | Gv TH Ngô Gia Tự | Gia đình hoàn cảnh khó khăn, vùng sâu |
41 | Thị H Loan | 1966 | Gv Mầm non Hoa Đào | Gia đình hoàn cảnh khó khăn, vùng sâu |
PHÒNG GIÁO DỤC CƯ JÚT | ||||
42 | Lê Thị Anh Thư | 1973 | TH Nguyễn Huệ | Mắc bệnh ung thư, chồng không có việc làm |
43 | Khúc Thị Tuất | 1970 | Gv TH Đak Rông A | Bản thân bệnh năng, chồng không có việc làm |
44 | Lò Thị Lan | 1957 | Gv TH Lê Lợi | Chồng tàn tật nuôi 3 con ăn học |
45 | Nguyễn Thị Châu | 1979 | GV THCS Cư Knia | Bản thân đau ốm, chồng không có việc làm |
46 | Nguyễn Thị Nga | 1962 | Gv TH Lê Quý Đôn | Chồng không có việc làm, nuôi 6 người trong gia đình |
47 | Mã Thị Hiền | 1979 | Gv mầm non Cư nia | Không có nhà ở, chồng không có việc làm |
48 | Quách Thị Bằng | 1977 | Gv TH Nguyễn Du | Chồng không có việc làm, kinh tế khó khăn |
49 | Đậu Thị Hoa | 1972 | Gv Mầm non Đak Rông | Con nhỏ hay đau ốm |
50 | Đậu Văn Long | 1975 | Gv TH Cư Nia | Chưa có nhà ở, kinh tế khó khăn |
51 | Nguyễn Thị Trang | 1983 | Gv THCS Đắc Wil | Ốm đau phải nằm viên điều trị lâu dài |
52 | Lê Thị Thảo | 1983 | Gv TH Cư Nia | Kông có nhà ở, chồng không có việc làm |
53 | Lương Thanh Vân | 1972 | Gv Mầm non EaPô | Chồng không có việc làm, con đau ốm |
54 | Trịnh Thị Gấm | 1976 | GV THCS Đak Rông | Kinh tế gia đình khó khăn, chồng tai nạn |
55 | Nguyễn Tuấn Trọng | 1978 | Gv THCS Phạm Hồng Thái | Hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn |
56 | Phạm Thị Sương | 1981 | Kê toán mầm non Đak Wil | Hoàn cảnh kinh tế gia đình khó khăn |
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK MIL | ||||
57 | Nguyễn Thi Hiền | 1967 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
58 | Nguyễn Thị Thủy | 1972 | GV TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
59 | Hà Thị Lệ | 1962 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
60 | Phạm Thị Thủy | 1969 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
61 | Phạm Thị Hồng | 1970 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
62 | Hà Thị Nhàn | 1977 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
63 | Nguyễn Thị Thiện | 1979 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
64 | Nguyễn Tấn Phước | 1979 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
65 | Võ Trường Danh | 1976 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
66 | Trần Trung Minh | 1981 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
67 | Trương Thị Ngọc | 1980 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
68 | Bùi Thị Nho | 1980 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
69 | Lê Văn Tám | 1978 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
70 | Cao Thị Trúc Ly | 1980 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
71 | Nguyễn Thị Ngọc Diệu | 1980 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
72 | Nguyễn Thị Minh Hiếu | 1984 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
73 | Đặng Thị Lộc | 1980 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
74 | Nguyễn Thanh Quyết | 1983 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
75 | Đặng Thị Thu Ba | 1982 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
76 | Trương Thị Thoa | 1980 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
77 | Nguyễn Thi Thu | 1967 | Gv TH.Hoàng Hoa Thám | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
78 | Trần Thị Bát | 1967 | Gv THCS Lê Lợi | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
79 | Trần Thị Hà | 1978 | Gv THCS Lê Lợi | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
80 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | 1979 | Gv THCS Lê Lợi | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
81 | Nguyễn Thị Thu | 1980 | Gv THCS Lê Lợi | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
82 | Chu Thị Khánh Diệu | 1979 | Gv THCS Lê Lợi | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
83 | Nguyễn Văn Sơn | 1978 | Gv THCS Lê Lợi | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
84 | Huỳnh Đồng | 1982 | Gv THCS Lê Lợi | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
85 | Võ Văn Trai | 1983 | Gv THCS Lê Lợi | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
86 | Hồ Thị Lành | 1981 | Gv trường mầm non măng non | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
87 | Hg- Len Buôn Ỹa | 1982 | Gv trường mầm non măng non | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
88 | Trần Thị Thùy | 1984 | Gv trường mầm non măng non | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
89 | Ngô Hằng Dung | 1983 | Gv trường mầm non măng non | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
90 | Hoàng Kim Lễ | 1982 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
91 | Lê Văn Chín | 1979 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
92 | Trần Hùng Phong | 1982 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
93 | Đỗ Quốc Thọ | 1971 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
94 | Nguyễn Mạnh Dũng | 1980 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
95 | Ngô Thị Thư | 1982 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
96 | Trần thị Chầm | 1979 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
97 | Nguyễn Thị Sơn | 1983 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
98 | Nguyễn Thị Thể | 1981 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
99 | Lê Thị Mỹ Hương | 1980 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
100 | Trần Hòai Nam | 1978 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
101 | Trần Văn Khang | 1978 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
102 | Nguyễn Phi Hùng | 1979 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
103 | Trương Trọng Hùng | 1980 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
104 | Nguyễn Đình Tư | 1981 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
105 | Nguyễn Thị Nha Trang | 1983 | Trường THCS Kim Đồng | Có hoàn cảnh khó khăn Vùng 3 |
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐAK SONG | ||||
106 | Nguyễn Thị Việt Khánh | Gv TH Lương Thế Vinh | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
107 | Nguyễn Thị Lan | Gv THCS Nguyễn Du | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
108 | Phạm Thị Thu Vân | Gv Trường THCS Nguyễn Du | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
109 | H’Kim | Gv TH Trưng Vương | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
110 | Y- Liêng | Gv Trưng Vương | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
111 | Ngô Thanh Nga | Gv TH Nguyễn Viết Xuân | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
112 | Điểu Pi Ơn | Gv Th Lê Văn Tám | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
113 | Nguyễn Thị Ngọc | Gv TH Nguyễn Bỉnh Khiêm | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG NÔ | ||||
114 | Trần Thị Thao | Gv Lê Hồng Phong | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
115 | Lâm Thị Lương | Gv TH Nguyễn Văn Trỗi | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
116 | Trần Thị Thủy | Gv TH Hoàng Diệu | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
117 | Ngô Thị Xuân | Gv THLê Văn Tám | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
118 | Lê Thị Huệ | Gv TH Lê Văn Tám | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
119 | Phạm Thị Hoa | Gv THNguyễn Viết Xuân | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
120 | Hà Thị Thập | Gv TH Nguyễn Viết Xuân | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
121 | Lương Thị Quyết | Gv TH Trần Quốc Toản | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
122 | Đoàn Thị Thơi | Gv TH Lê Thị Hồng Gấm | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
123 | Phạm Quang Khánh | Gv THCS Lý Tự Trọng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
124 | Nguyễn Thị Diệu | Gv TH Lý Tự Trọng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
125 | Đoàn Thị Ngát | Gv TH Đak Sồ | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
126 | Huỳnh Thị Dương | Gv mẫu giáo Sơn Ca | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
127 | Phạm Thị Tình | Văn thư mẫu giáo Sơn Ca | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
128 | Nguyễn Thị Ngọc | Gv THCS Đak Mâm | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
PHÒNG GIÁO DỤC TUY ĐỨC | ||||
129 | Nguyễn Thị Hồng Phượng | Gv TH Ama Trang Lơng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
130 | Thị Bơi | Gv TH Ama Trang Lơng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
131 | Nguyễn Thị Thương | Gv TH La Văn Cầu | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
132 | Phạm Thị Ngọc Dung | Gv THCS Ngô Quyền | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
133 | Hoàng Thị Hoa | Gv Mầm non Hoa PLăng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
134 | Thị Nuông | Gv Mầ non Nguyễn Minh Khai | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
135 | Thị Pi Á | Gv mầm non Hoa Lang | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
136 | Nông Thị Dung | Gv THCS Bu Frăng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
137 | Hoàng Thị Nghĩa | Gv THCS Quang Trung | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
138 | Đỗ Hồng Nhung | Gv THCS Quang Trung | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
139 | Mai Ngọc Nghiệp | Gv TH Lý Tự Trọng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
140 | Dương Văn Thạo | Gv TH Lý Tự Trọng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
141 | Nguyễn Thị Hương | Gv Kim Đồng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
142 | Trần Thị Thúy Hằng | Gv Kim Đồng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
143 | Đặng Thành Đoan | Gv Kim Đồng | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
144 | Lê Thị Mỹ Kiều | Gv TH Phan Bồi Châu | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
145 | Nguyễn Văn Nhân | Gv TH Phan Bồi Châu | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
146 | Hồ Thị Dung | Gv Mầm non Sơn ca | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | |
147 | Nguyễn Thị Hường | Gv Mầm non Sơn ca | Gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |