Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Quảng Nam chuyển tới
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam đã gửi tới Chương trình Hỗ trợ giáo viên nghèo vùng sâu, vùng xa danh sách các giáo viên đề nghị được hỗ trợ.
STT | Họ tên | Đơn vị | Thành tích đã đạt được | Dân tộc |
1 | Briu Thị Bé | Trường THPT Tây Giang | Katu | |
2 | Alăng Bên | Trường THPT Tây Giang | Katu | |
3 | Giri Việt Hương | Trường THPT Tây Giang | Katu | |
4 | Bhonươch Thị Hương Hiệp | Trường THPT Tây Giang | Katu | |
5 | Dalây Thị Luyến | Trường THPT Tây Giang | Katu | |
6 | Alăng Thị Luyến | Trường THPT Tây Giang | Katu | |
7 | Zơrâm Mưu | Trường THPT Tây Giang | Katu | |
8 | Nguyễn Thị Bích Hạnh | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
9 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp cơ sở | Kinh |
10 | Nguyễn Phụng | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
11 | Nguyễn Tư | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
12 | Mai Văn Lực | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
13 | Lê Đình Thưởng | Trường THCS Phước Thành | Kinh | |
14 | Trần Hữu Hiếu | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
15 | Nguyễn Thị Vân | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
16 | Thái Tấn Hiến | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
17 | Vũ Thị Kim | Trường THCS Phước Thành | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
18 | Đặng Đình Mỹ | Trường THCS Phước Kim | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
19 | Phạm Thị Nguyệt | Trường THCS Phước Kim | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
20 | Lê Thị Lệ Thu | Trường THCS Phước Kim | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
21 | Võ Thị Thu Hiền | Trường THCS Phước Kim | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
22 | Nguyễn Đức Trường | Trường THCS Phước Kim | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
23 | Võ Thị Lại | Trường Mẫu giáo Phước Chánh | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
24 | Trương Thị Mỹ Hằng | Trường Mẫu giáo Họa Mi | Lao động tiên tiến | Kinh |
25 | Đinh Thị Y Lương | Trường Mẫu giáo Họa Mi | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
26 | Trần Thị Bích Vân | Trường PTDTBT vùng trung | Lao động tiên tiến | Kinh |
27 | Nguyễn Thị Thúy Sương | Trường PTDTBT vùng trung | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
28 | Vũ Thị Kim Dung | Trường THCS Phước Chánh | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
29 | Pơloong Hép | Trường THCS Phước Chánh | GV dạy giỏi cấp trường | Ve |
30 | Hồ Thị Nở | Trường THCS Phước Chánh | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
31 | Lê Thị Nữ | Trường THCS Phước Chánh | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
32 | Nguyễn Thị Phương | Trường THCS Phước Chánh | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
33 | Lê Thị Minh Thống | Trường THCS Phước Chánh | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
34 | Lê Thị Hoa | Trường THCS Phước Chánh | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
35 | Ung Thị Đáng | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
36 | Nguyễn Thị Hà | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
37 | Nguyễn Duy Phương | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
38 | Huỳnh Văn Phước | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
39 | Nguyễn Minh | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
40 | Trần Đình Ngộ | Trường Mẫu giáo Vành Khuyên | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
41 | Nguyễn Thị Hồng Phương | Trường THCS Phước Công | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
42 | Hồ Văn Vương | Trường THCS Phước Công | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
43 | Nguyễn Thị Tố Châu | Trường THCS Phước Công | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
44 | Lê Thị Nghiệp | Trường Tiểu học Phước Hiệp | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
45 | Đinh Thị Thúy Hương | Trường Tiểu học Phước Hiệp | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
46 | Nguyễn Thị Tùng | Trường Tiểu học Phước Hiệp | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
47 | Nguyễn Thị Phú | Trường Tiểu học Phước Hiệp | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
48 | Lê Thị Mười | Trường Tiểu học Phước Hiệp | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
49 | Võ Sơn Tuấn | Trường THCS Trần Quốc Toản | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
50 | Phan Thị Tố Nga | Trường THCS Trần Quốc Toản | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
51 | Alăng Thị Tuyết | Trường THCS Trần Quốc Toản | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
52 | Vũ Thị Tâm | Trường THCS Trần Quốc Toản | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
53 | Vũ Thị Thanh Huyền | Trường THCS Kim Đồng | GV dạy giỏi cấp trường | Mơ noong |
54 | Lý Thị Phúc | Trường THCS Kim Đồng | GV dạy giỏi cấp cơ sở | Kinh |
55 | Nguyễn Thị Tuyết Mai | Trường THCS Kim Đồng | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
56 | Nguyễn Thị Nga | Trường THCS Kim Đồng | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
57 | Mai Thị Thu Thúy | Trường THCS Kim Đồng | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
58 | Lê Thị Thúy Hiền | Trường PTDTBT vùng cao | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
59 | Nguyễn Thị Thủy Dương | Trường PTDTBT vùng cao | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
60 | Dương Thị Liễu | Trường THCS Phước Năng | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
61 | Hoàng Thị Ánh Nguyệt | Trường THCS Phước Năng | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
62 | Lê Thị Hữu | Trường Mẫu giáo Phước Năng | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
63 | Phan Thị Nga | Trường Mẫu giáo Phước Năng | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
64 | Nguyễn Hữu Kim | Trường THCS Phước Mỹ | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
65 | Trần Phước Tri | Trường THCS Phước Mỹ | GV dạy giỏi cấp trường | Kinh |
66 | Trần Cao Cường | Trường trung học Bế Văn Đàn, xã Trà Cót, Huyện Bắc Trà My. | Giáo viên người dân tộc Kro, có hoàn cảnh khó khăn. | |
67 | Đinh Văn Thi | Trường Trung học Trà Bui, xã Trà Bui, huyện Bắc Trà My. | GV dân tộc Kadong, có hoàn cảnh khó khăn. | |
68 | Phạm Thị Thu Sương | Trường mẫu giáo Hướng Dương, xã Trà Giang, Bắc Trà My. | GV người dân tộc Kor | |
69 | Trần Quang Vinh | Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai, xã Trà Đốc, Huyện Bắc Trà My | GV dân tộc Kadong | |
70 | Phạm Việt Cường | Trường TH Trà Nú, xã Trà Nú, Bắc Trà My | GV dân tộc Kor | |
71 | Đỗ Đức Quang | Trường Trung học Trà Giáp, xã Trà Giáp, Bắc Trà My. | GV dân tộc Kadong | |
72 | Nguyễn Thị Đông | Trường mẫu giáo Hương Sen, xã Trà Kót, Bắc Trà My. | Phó Hiệu trưởng trường, GV dân tộc Kadong. | |
73 | Hoàng Thị Ninh | Trường Trung học Trà Nú, xã Trà Nú, Bắc Trà My. | GV dân tộc Kor | |
74 | Nguyễn Thị Quyên | Trường TH Trà Giáp, xã Trà Giáp, Bắc Trà My. | GV dân tộc Kor | |
75 | Đinh Thị Việt Hà | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | GV người dân tộc thiểu số | |
76 | Đặng Thị Kim Lũy | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | GV người dân tộc thiểu số | |
77 | Đam Diệp | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | GV người dân tộc thiểu số | |
78 | Lê Thị Kim Oanh | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | GV người dân tộc thiểu số | |
79 | Tô Thanh Huân | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, có hoàn cảnh rất khó khăn | |
80 | Dương Ngọc Hơn | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở, có hoàn cảnh rất khó khăn | |
81 | Nguyễn Thị Thu Hà | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | Lao động tiên tiến, có hoàn cảnh khó khăn. | |
82 | Lê Đình Chuẩn | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | Lao động tiên tiến, có hoàn cảnh khó khăn. | |
83 | Bùi Ngọc Nhiên | Trường PTTH Khâm Đức, Huyện Phước Sơn | Lao động tiên tiến, có hoàn cảnh khó khăn. | |
84 | Rail Thị Nhíp | Mẫu giáo Chà Val – Zuôih, huyện Nam Giang | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
85 | Bnướch Râng | Mẫu giáo Chà Val – Zuôih, huyện Nam Giang | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
86 | Blúp Hế | Mẫu giáo Chà Val – Zuôih, huyện Nam Giang | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
87 | Zơ Râm Thị Nguyệt | Mẫu giáo Chà Val – Zuôih, huyện Nam Giang | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
88 | Nguyễn Thị Phượng | Mẫu giáo Chà Val – Zuôih, huyện Nam Giang | Giáo viên giỏi, có hoàn cảnh khó khăn | |
89 | Zơ Râm Thị Quỳnh | Mẫu giáo La Đề - La Ê | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
90 | Coor Thị Nhân | Mẫu giáo La Đề - La Ê | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
91 | Alăng Thị Vưới | Mẫu giáo La Đề - La Ê | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
92 | Đỗ Thị Kim Dung | Mẫu giáo La Đề - La Ê | Giáo viên giỏi, có hoàn cảnh khó khăn | |
93 | Hiên Hiệp | Mẫu giáo La Đề - La Ê | GV là người dân tộc | |
94 | Zơ Zâm Hứa | Mẫu giáo La Đề - La Ê | GV là người dân tộc | |
95 | Đinh Thị Giáo | MG Ring Re | GV là người dân tộc | |
96 | Zơ Râm Ninh | MG Ring Re | GV là người dân tộc | |
97 | Zơ Râm Vênh | MG Ring Re | GV là người dân tộc | |
98 | Nguyễn Thị Bé | Mẫu Giáo Cà Dy | Giáo viên giỏi, có hoàn cảnh khó khăn | |
99 | Zơ Zâm Thị Nga | Mẫu Giáo Cà Dy | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
100 | Zơ Zâm Thị Loan | Mẫu Giáo Cà Dy | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
101 | Nguyễn Thị Nguyệt | Mẫu giáo TaBhing | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
102 | Trần Thị Xuân | Mẫu giáo TaBhing | Giáo viên giỏi, có hoàn cảnh khó khăn | |
103 | Alăng Chúc | Mẫu giáo TaBhing | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
104 | Nguyễn Thị Diễm | MN Thạnh Mỹ | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
105 | Đoàn Thị Vân | MN Thạnh Mỹ | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
106 | Khương Thị Nhiên | MN Thạnh Mỹ | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
107 | Trương Thị Phượng | MN Thạnh Mỹ | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
108 | Bùi Thị Hải | MN Thạnh Mỹ | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
109 | Lê Thị Thái | MN Thạnh Mỹ | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
110 | Lê Thị Minh Thúy | MN Thạnh Mỹ | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
111 | Coot Thị Thanh | TH Zơ Nông | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
112 | Hoàng Thị Thúy Loan | TH Zơ Nông | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
113 | Coor Thị Kim Chung | TH Cà Zy | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
114 | Bnước Thị Hà | TH Cà Zy | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
115 | Nguyễn Thị Mười | TH Cà Zy | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
116 | Nguyễn Thị Bảy | TH Cà Zy | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
117 | Alăng Thị Vân | TH Tabhing | GV là người dân tộc | |
118 | Đinh Thị Ngọc Bích | TH Tabhing | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
119 | Alăng Hừm | TH Ring Re | GV là người dân tộc | |
120 | Ating Tó | DTNT | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
121 | Alăng Thị Lý | DTNT | GV là người dân tộc | |
122 | Vũ Thị Thanh Mai | DTNT | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
123 | Coor Thái Thu | THCS 1.X Cady- Tabhing | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
124 | Hoàng Văn Hùng | THCS 1.X Cady- Tabhing | GV là người dân tộc | |
125 | Blúp Cúc | THCS Chaval | GV là người dân tộc | |
126 | Alăng Dịm | THCS Chaval | GV là người dân tộc | |
127 | A Rất Đắp | THCS La Dê | GV là người dân tộc | |
128 | Nguyễn Thị Mỵ | THCS La Dê | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
129 | Riah Bình | THCS La Dê | GV là người dân tộc | |
130 | Hiên Thị Nên | THCS La Dê | GV là người dân tộc | |
131 | A Viết Đinh | THCS Ring Re | GV là người dân tộc | |
132 | Bùi Thị Cúc Phương | THCS Ring Re | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
133 | A Rất Thị Quế | THCS Ring Re | GV là người dân tộc | |
134 | Đinh Thị Ngọc Bích | TH Tabhing | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
135 | Mai Thị Kim Anh | TH Tabhing | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
136 | Zơ Râm Thị Hồng | TH Tabhing | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
137 | A Viết Biên | TH Zuôih | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
138 | Brao Thị Hào | TH Zuôih | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
139 | Tơ Ngol Vúi | TH Zuôih | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
140 | Pơloong Giới | TH Zuôih | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
141 | Zơ Râm Lập | TH Zuôih | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
142 | Hiên Hác | TH Zuôih | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
143 | Đinh Thị Mai | TH Zuôih | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
144 | Nguyễn Văn Hoanh | TH Zuôih | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
145 | Brnướch Nhưng | TH Chàval | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
146 | Brnướch Thị Bách | TH Chàval | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
147 | Tơ Ngôl Thị Vứt | TH Chàval | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
148 | Alăng Thị Nên | TH Chàval | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
149 | Kring Thị Lựu | TH Chàval | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
150 | Tơngôl Vực | TH Chàval | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
151 | Zrâm Pứl | TH Chàval | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
152 | Trần Thị Thi | TH Chàval | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
153 | Hồ Thị Hồng | TH Chàval | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
154 | Chơrưm Vín | TH La Dê | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
155 | Hiện Thị Hương | TH La Dê | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
156 | Bnướch Bích | TH La Ê | GV người dân tộc, có hoàn cảnh khó khăn | |
157 | Hiên Dương | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
158 | Zơrâm Nghiêng | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
159 | A Rất Moi | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
160 | Tơ Ngol Kích | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
161 | Bnướch Thị Toàn | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
162 | Pơloong Adol | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
163 | Bnước Thị Tường | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
164 | Hiện Sơn | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
165 | Zơ Râm Ánh | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
166 | Pơloong Phôn | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
167 | Tơ Ngol Vân | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
168 | Alăng Nga | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
169 | Zơ Râm Ves | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
170 | Blúp Hinh | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
171 | Bnướch Bút | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
172 | Alăng Pấc | TH La Ê | GV là người dân tộc | |
173 | ZơRâm Thị Học | TH Ring Re | GV là người dân tộc | |
174 | Trần Thị Lèn | TH Ring Re | GV là người dân tộc | |
175 | Brôi Dương | TH Ring Re | GV là người dân tộc | |
176 | Tăng Thị Thu Kiều | TH Ring Re | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn | |
177 | Trần Đinh Trung | TH Ring Re | GV giỏi có hoàn cảnh khó khăn |
Tin đã đăng
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Quảng Ngãi chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Kiên Giang chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Bình Phước chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Bình Thuận chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Cà Mau chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Kon Tum chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Tuyên Quang chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Sơn La chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Cao Bằng chuyển tới
- Danh sách giáo viên do Sở GD và ĐT Bạc Liêu chuyển tới